vị trí hiện tại: Nhà máy Cầu Đăng>产品展示>登车桥>Cầu thang

Cầu thang

  • Khu vực bán hàng:Quốc gia
  • Nơi sản xuất:Việt Nam
  • Sau bán hàng:Sửa chữa trọn đời
  • Tính năng:Cường độ cao, độ tin cậy tốt; Sử dụng niêm phong nhập khẩu, tuổi thọ dài
  • Sức mạnh:0.75(kw)
  • Xuống:250(mm)
  • Nghiêng lên:300(mm)
  • Chiều rộng tấm:400(mm)
  • Tải trọng:6000(kg)
  • Kích thước nền tảng:2000*2000(mm)
  • Sử dụng:Thích hợp cho các doanh nghiệp lớn với xe tải và tải thường xuyên và các mô hình khác nhau, nhà kho, nhà ga, bến tàu, cơ sở hậu cần lưu trữ, vận tải bưu chính, phân phối hậu cần, v.v.
  • Lợi thế:Ổ đĩa thủy lực đầy đủ, hoạt động dễ dàng và đáng tin cậy
Mô tả Sản phẩm Các khuyến nghị khác
Cầu lên xe là thiết bị bắc cầu giữa xe nâng và xe tải, thuận tiện bốc dỡ hàng hóa. Tải động tối đa: 6T, tải tĩnh tối đa: 6T, chiều rộng tối đa: 2M, chiều dài tối đa: 4M. Phân loại rất nhiều, thông thường chia làm cầu lên xe di động và cầu lên xe cố định. Thông thường: Chiều dài 11M, chiều rộng 2,1M lốp rắn.

Nền tảng dỡ hàng đã là một hình thức kết cấu rất dễ thấy tại hiện trường hậu cần hiện đại. Nó là điểm khởi đầu và kết thúc của chuỗi hậu cần của doanh nghiệp, và là một nền tảng hoạt động bốc dỡ và dỡ hàng cho các sản phẩm và hàng hóa quay vòng nhanh chóng và an toàn của doanh nghiệp. Độ cao của mặt sàn vận hành dỡ hàng cố định, nhưng độ cao của thùng xe vận tải qua lại không đồng nhất, giữa xe vận tải và sân ga bốc hàng luôn hình thành chênh lệch hoặc khoảng cách độ cao nhất định. Khiến cho xe nâng không thể ra vào xe vận tải trực tiếp bốc dỡ hàng hóa. Sử dụng cầu nối để cung cấp kết nối đáng tin cậy. Cho phép xe nâng xử lý ra vào xe vận tải một cách an toàn và nhanh chóng để thực hiện các hoạt động xếp dỡ.

thông điệp
liên hệ chúng tôi
    • China  +86
    • United States   +1
    • Albania  +355
    • Algeria  +213
    • Afghanistan  +93
    • Argentina  +54
    • United Arab Emirates  +971
    • Aruba  +297
    • Oman  +968
    • Azerbaijan  +994
    • Ascension Island  +247
    • Egypt  +20
    • Ethiopia  +251
    • Ireland  +353
    • Estonia  +372
    • Andorra  +376
    • Angola  +244
    • Anguilla  +1
    • Antigua and Barbuda   +1
    • Austria  +43
    • Australia  +61
    • Macao   +853
    • Barbados  +1
    • Papua New Guinea  +675
    • Bahamas  +1
    • Pakistan  +92
    • Paraguay  +595
    • Palestine  +970
    • Bahrain  +973
    • Panama  +507
    • Brazil  +55
    • Belarus  +375
    • Bermuda  +1
    • Bulgaria  +359
    • Northern Mariana Islands   +1
    • North Macedonia  +389
    • Benin  +229
    • Belgium  +32
    • Iceland  +354
    • Puerto Rico  +1
    • Poland  +48
    • Bosnia and Herzegovina  +387
    • Bolivia  +591
    • Belize  +501
    • Botswana  +267
    • Bhutan  +975
    • Burkina Faso  +226
    • Burundi  +257
    • North Korea   +850
    • Equatorial Guinea  +240
    • Denmark  +45
    • Germany  +49
    • East Timor  +670
    • Togo  +228
    • Dominican Republic   +1
    • Dominica  +1
    • Russia  +7
    • Ecuador  +593
    • Eritrea  +291
    • France  +33
    • Faroe Islands  +298
    • French Polynesia  +689
    • French Guiana   +594
    • Saint Martin  +590
    • Vatican  +39
    • Philippines  +63
    • Fiji  +679
    • Finland  +358
    • Cape Verde  +238
    • Falkland Islands (Malvinas Islands)  +500
    • Gambia  +220
    • Republic of Congo)   +242
    • Congo (DRC)  +243
    • Colombia  +57
    • Costa Rica  +506
    • Grenada  +1
    • Greenland  +299
    • Georgia  +995
    • Cuba  +53
    • Guadeloupe  +590
    • Guam  +1
    • Guyana  +592
    • Kazakhstan  +7
    • Haiti  +509
    • South Korea  +82
    • Netherlands  +31
    • Dutch Caribbean  +599
    • Sint Maarten  +1
    • Montenegro  +382
    • Honduras  +504
    • Kiribati  +686
    • Djibouti  +253
    • Kyrgyzstan  +996
    • Guinea  +224
    • Guinea-Bissau  +245
    • Canada  +1
    • Ghana  +233
    • Gabon  +241
    • Cambodia  +855
    • Czech Republic  +420
    • Zimbabwe  +263
    • Cameroon  +237
    • Qatar  +974
    • Cayman Islands   +1
    • Comoros  +269
    • Kosovo  +383
    • Cote d'Ivoire  +225
    • Kuwait  +965
    • Croatia  +385
    • Kenya  +254
    • Island   +682
    • Curacao  +599
    • Latvia  +371
    • Lesotho  +266
    • Laos  +856
    • Lebanon  +961
    • Lithuania  +370
    • Liberia  +231
    • Libya  +218
    • Liechtenstein  +423
    • Reunion  +262
    • Luxembourg  +352
    • Rwanda  +250
    • Romania  +40
    • Madagascar  +261
    • Maldives  +960
    • Malta  +356
    • Malawi  +265
    • Malaysia  +60
    • Mali  +223
    • Marshall Islands  +692
    • Martinique  +596
    • Mauritius  +230
    • Mauritania  +222
    • American Samoa  +1
    • United States Virgin Islands   +1
    • Mongolia  +976
    • Montserrat  +1
    • Bangladesh  +880
    • Peru  +51
    • Micronesia   +691
    • Myanmar  +95
    • Moldova  +373
    • Morocco  +212
    • Monaco  +377
    • Mozambique  +258
    • Mexico  +52
    • Namibia  +264
    • South Africa  +27
    • South Sudan  +211
    • Nauru  +674
    • Nicaragua  +505
    • Nepal  +977
    • Niger  +227
    • Nigeria  +234
    • Niue  +683
    • Norway  +47
    • Norfolk Island  +672
    • Palau  +680
    • Portugal  +351
    • Japan  +81
    • Sweden  +46
    • Switzerland  +41
    • Salvador  +503
    • Samoa  +685
    • Serbia  +381
    • Sierra Leone  +232
    • Senegal  +221
    • Cyprus  +357
    • Seychelles  +248
    • Saudi Arabia   +966
    • Saint Barthélemy  +590
    • Sao Tome and Principe  +239
    • St. Helena  +290
    • Saint Kitts and Nevis   +1
    • Saint Lucia  +1
    • San Marino  +378
    • Saint Pierre and Miquelon  +508
    • Saint Vincent and the Grenadines   +1
    • Sri Lanka  +94
    • Slovakia  +421
    • Slovenia  +386
    • Swaziland  +268
    • Sudan  +249
    • Suriname  +597
    • Solomon Islands  +677
    • Somalia  +252
    • Tajikistan  +992
    • Taiwan  +886
    • Thailand  +66
    • Tanzania  +255
    • Tonga  +676
    • Turks and Caicos Islands   +1
    • Trinidad and Tobago  +1
    • Tunisia  +216
    • Tuvalu  +688
    • Türkiye  +90
    • Turkmenistan  +993
    • Tokelau  +690
    • Wallis and Futuna  +681
    • Vanuatu  +678
    • Guatemala  +502
    • Venezuela  +58
    • Brunei  +673
    • Uganda  +256
    • Ukraine  +380
    • Uruguay  +598
    • Uzbekistan  +998
    • Spain  +34
    • Greece  +30
    • Hong Kong  +852
    • Singapore  +65
    • New Caledonia  +687
    • new Zealand   +64
    • Hungary  +36
    • Syria  +963
    • Jamaica  +1
    • Armenia  +374
    • Yemen  +967
    • Iraq  +964
    • Iran  +98
    • Israel  +972
    • Italy  +39
    • India  +91
    • Indonesia  +62
    • United Kingdom   +44
    • The British Virgin Islands   +1
    • British Indian Ocean Territory  +246
    • Jordan  +962
    • Vietnam  +84
    • Zambia  +260
    • Chad  +235
    • Gibraltar  +350
    • Chile  +56
    • Central African Republic  +236
Sản phẩm liên quan
Ìtàn ìbẹ̀rẹ̀ náà

登车桥  登车桥是用于叉车与货车之间的搭桥设备,方便装卸货物。最大动负载:6T ,最大静负载:6T ,最大宽度:2M ,最大长度:4M。分类很多,一般分为移动登车桥和固定登车桥。常规:长度11M,宽度2.1M实心轮胎。  装卸货平台在现代物流现场已是

Yüklemek köprüsi

登车桥  登车桥是用于叉车与货车之间的搭桥设备,方便装卸货物。最大动负载:6T ,最大静负载:6T ,最大宽度:2M ,最大长度:4M。分类很多,一般分为移动登车桥和固定登车桥。常规:长度11M,宽度2.1M实心轮胎。  装卸货平台在现代物流现场已是

Мост на борту

登车桥  登车桥是用于叉车与货车之间的搭桥设备,方便装卸货物。最大动负载:6T ,最大静负载:6T ,最大宽度:2M ,最大长度:4M。分类很多,一般分为移动登车桥和固定登车桥。常规:长度11M,宽度2.1M实心轮胎。  装卸货平台在现代物流现场已是

i

登车桥  登车桥是用于叉车与货车之间的搭桥设备,方便装卸货物。最大动负载:6T ,最大静负载:6T ,最大宽度:2M ,最大长度:4M。分类很多,一般分为移动登车桥和固定登车桥。常规:长度11M,宽度2.1M实心轮胎。  装卸货平台在现代物流现场已是

D'Sproochbrief

登车桥  登车桥是用于叉车与货车之间的搭桥设备,方便装卸货物。最大动负载:6T ,最大静负载:6T ,最大宽度:2M ,最大长度:4M。分类很多,一般分为移动登车桥和固定登车桥。常规:长度11M,宽度2.1M实心轮胎。  装卸货平台在现代物流现场已是

پردە تەختەکە

登车桥  登车桥是用于叉车与货车之间的搭桥设备,方便装卸货物。最大动负载:6T ,最大静负载:6T ,最大宽度:2M ,最大长度:4M。分类很多,一般分为移动登车桥和固定登车桥。常规:长度11M,宽度2.1M实心轮胎。  装卸货平台在现代物流现场已是

Иштетүү көпчүлүгү

登车桥  登车桥是用于叉车与货车之间的搭桥设备,方便装卸货物。最大动负载:6T ,最大静负载:6T ,最大宽度:2M ,最大长度:4M。分类很多,一般分为移动登车桥和固定登车桥。常规:长度11M,宽度2.1M实心轮胎。  装卸货平台在现代物流现场已是

pont lan

登车桥  登车桥是用于叉车与货车之间的搭桥设备,方便装卸货物。最大动负载:6T ,最大静负载:6T ,最大宽度:2M ,最大长度:4M。分类很多,一般分为移动登车桥和固定登车桥。常规:长度11M,宽度2.1M实心轮胎。  装卸货平台在现代物流现场已是

De boarnbryd

登车桥  登车桥是用于叉车与货车之间的搭桥设备,方便装卸货物。最大动负载:6T ,最大静负载:6T ,最大宽度:2M ,最大长度:4M。分类很多,一般分为移动登车桥和固定登车桥。常规:长度11M,宽度2.1M实心轮胎。  装卸货平台在现代物流现场已是

پل سواری

登车桥  登车桥是用于叉车与货车之间的搭桥设备,方便装卸货物。最大动负载:6T ,最大静负载:6T ,最大宽度:2M ,最大长度:4M。分类很多,一般分为移动登车桥和固定登车桥。常规:长度11M,宽度2.1M实心轮胎。  装卸货平台在现代物流现场已是

    •   +86
    •   +1
    •   +355
    •   +213
    •   +93
    •   +54
    •   +971
    •   +297
    •   +968
    •   +994
    •   +247
    •   +20
    •   +251
    •   +353
    •   +372
    •   +376
    •   +244
    •   +1
    •   +1
    •   +43
    •   +61
    •   +853
    •   +1
    •   +675
    •   +1
    •   +92
    •   +595
    •   +970
    •   +973
    •   +507
    •   +55
    •   +375
    •   +1
    •   +359
    •   +1
    •   +389
    •   +229
    •   +32
    •   +354
    •   +1
    •   +48
    •   +387
    •   +591
    •   +501
    •   +267
    •   +975
    •   +226
    •   +257
    •   +850
    •   +240
    •   +45
    •   +49
    •   +670
    •   +228
    •   +1
    •   +1
    •   +7
    •   +593
    •   +291
    •   +33
    •   +298
    •   +689
    •   +594
    •   +590
    •   +39
    •   +63
    •   +679
    •   +358
    •   +238
    •   +500
    •   +220
    •   +242
    •   +243
    •   +57
    •   +506
    •   +1
    •   +299
    •   +995
    •   +53
    •   +590
    •   +1
    •   +592
    •   +7
    •   +509
    •   +82
    •   +31
    •   +599
    •   +1
    •   +382
    •   +504
    •   +686
    •   +253
    •   +996
    •   +224
    •   +245
    •   +1
    •   +233
    •   +241
    •   +855
    •   +420
    •   +263
    •   +237
    •   +974
    •   +1
    •   +269
    •   +383
    •   +225
    •   +965
    •   +385
    •   +254
    •   +682
    •   +599
    •   +371
    •   +266
    •   +856
    •   +961
    •   +370
    •   +231
    •   +218
    •   +423
    •   +262
    •   +352
    •   +250
    •   +40
    •   +261
    •   +960
    •   +356
    •   +265
    •   +60
    •   +223
    •   +692
    •   +596
    •   +230
    •   +222
    •   +1
    •   +1
    •   +976
    •   +1
    •   +880
    •   +51
    •   +691
    •   +95
    •   +373
    •   +212
    •   +377
    •   +258
    •   +52
    •   +264
    •   +27
    •   +211
    •   +674
    •   +505
    •   +977
    •   +227
    •   +234
    •   +683
    •   +47
    •   +672
    •   +680
    •   +351
    •   +81
    •   +46
    •   +41
    •   +503
    •   +685
    •   +381
    •   +232
    •   +221
    •   +357
    •   +248
    •   +966
    •   +590
    •   +239
    •   +290
    •   +1
    •   +1
    •   +378
    •   +508
    •   +1
    •   +94
    •   +421
    •   +386
    •   +268
    •   +249
    •   +597
    •   +677
    •   +252
    •   +992
    •   +886
    •   +66
    •   +255
    •   +676
    •   +1
    •   +1
    •   +216
    •   +688
    •   +90
    •   +993
    •   +690
    •   +681
    •   +678
    •   +502
    •   +58
    •   +673
    •   +256
    •   +380
    •   +598
    •   +998
    •   +34
    •   +30
    •   +852
    •   +65
    •   +687
    •   +64
    •   +36
    •   +963
    •   +1
    •   +374
    •   +967
    •   +964
    •   +98
    •   +972
    •   +39
    •   +91
    •   +62
    •   +44
    •   +1
    •   +246
    •   +962
    •   +84
    •   +260
    •   +235
    •   +350
    •   +56
    •   +236